Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội Năm 2023, Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)Mã trường: VHHLoại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

Bạn đang xem: Trường đại học văn hóa hà nội

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2023 (mã 100).Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (mã 406).Xét tuyển dựa vào học bạ THPT kết hợp quy định của trường (mã 500).

Xem thêm: Lời bài hát: em yêu anh! không phải chỉ vì anh yêu em không phải vì em là

4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

5. Học phí

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành họcMã ngànhMã phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Ngôn ngữ Anh

7220201100, 50080

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103100, 500180

Luật

7380101100, 50065

Báo chí

7320101100, 50080

Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402100, 50070

Thông tin -Thư viện

7320201100, 50045

Quản lý thông tin

7320205100, 50055

Bảo tàng học

7320305100, 50040

Văn hóa học


7229040

Nghiên cứu văn hóa

7229040A100, 50040

Văn hóa truyền thông

7229040B100, 50070

Văn hóa đối ngoại

7229040C100, 50040

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam


7220112

Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

7229042A100, 500170

Quản lý di sản văn hóa

7229042C100, 50050

Biểu diễn nghệ thuật

7229042D40635

Tổ chức sự kiện văn hóa

7229042E100, 500, 40660

Du lịch

7810101

Văn hóa du lịch

7810101A100, 500170

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

7810101B100, 500110

Hướng dẫn du lịch Quốc tế

7810101C100, 500110

Sáng tác văn học

722011040615

Mã phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thứcTổ hợp xét tuyển
100

Phương thức xét điểm thi THPT

C00, D01, D78, D96, A00, A16
406

Phương thức xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

N00, N05
500

Phương thức xét học bạ THPT kết hợp quy định của trường

C00, D01, A00

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường
Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:

Ngành đào tạo

Năm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

29,25 (D01)

29,25 (D78)

29,25 (D96)

D01, D78, D96: 31,75

D01: 34

D01, D78, D96, A16, A00: 35,10

D01, A00: 34,75

D01, D78, D96, A16, A00: 33,18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26 (C00)

23 (D01)

23 (D78)

C00: 27,50

D01, D78, D96: 26,50

C00: 27

D01: 26

C00: 27,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

C00: 28,75

D01, A00: 27,75

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

Luật

23,50 (C00)

22,50 (D01)

22,50 (D96)

C00: 26,25

D01, D78, D96: 25,25

C00: 25,50

D01: 24,50

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

Báo chí

22,25 (C00)

21,25 (D01)

21,25 (D78)

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

C00: 25,50

D01: 24,50

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

Gia đình học

25,50 (C00)

21,30 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

Kinh doanh xuất bản phẩm

22,90 (C00)

23,85 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15(D96)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 24,25

D01, D78, D96, A16, A00: 23,25

Thông tin - Thư viện

25,50 (C00)

23 (D01)

17 (C00)

16 (D01)

16 (D96)

C00: 18

D01, D78, D96: 17

C00: 18

D01: 18

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00

C00:21,00

D01, A00: 20,00

C00: 24,00

D01, D78, D96, A16, A00: 23,00

Quản lý thông tin

21 (C00)

20 (D01)

20 (D96)

C00: 24,50

D01, D78, D96: 23,50

C00: 23

D01: 22

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

C00: 24,75

D01, A00: 23,75

C00: 26,75

D01, D78, D96, A16, A00: 25,75

Bảo tàng học

25,50 (C00)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 22,75

D01, D78, D96, A16, A00: 21,75

Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa

19,75 (C00)

18,75 (D01)

18,75 (D78)

C00: 23

D01, D78, D96: 22

C00: 25,50

D01: 21,50

C00: 25,10

D01, D78, D96, A16, A00: 24,10

C00: 23,00

D01, A00: 22,00

C00: 25,20

D01, D78, D96, A16, A00: 24,20

Văn hóa học - Văn hóa truyền thông

22 (C00)

21 (D01)

21 (D78)

C00: 25,25

D01, D78, D96: 24,25

C00: 26

D01: 25

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

C00: 27,00

D01, A00: 26,00

C00: 27,00

D01, D78, D96, A16, A00: 26,00

Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 24

D01, D78, D96: 23

C00: 24

D01: 23

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

C00: 26,00

D01, A00: 25,00

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A)

24,35 (C00)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00:

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 23,45

D01, D78, D96, A16, A00: 22,45

Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B)

24,45 (C00)

22 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 20,25

D01, D78, D96: 19,25

C00: 18

D01: 18

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 23,50

D01, D78, D96, A16, A00: 22,50

QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

18,50 (C00)

17,50 (D01)

17,50 (D78)

C00: 20,75

D01, D78, D96: 19,75

C00: 22,50

D01: 21,50

C00: 24,10

D01, D78, D96, A16, A00: 23,10

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

C00: 24,25

D01, D78, D96, A16, A00: 23,25

QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình

22,80 (C00)

21.20 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00: 15,00

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

QLVH - Quản lý di sản văn hóa

22,90 (C00)

22,80 (D01)

23,95 (D78)

19,25 (C00)

18,25 (D01)

18,25 (D78)

C00: 21

D01, D78, D96: 20

C00: 21,50

D01: 20,50

C00: 23,00

D01, D78, D96, A16, A00: 22,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 24,50

D01, D78, D96, A16, A00: 23,50

QLVH - Biểu diễn nghệ thuật

27,75

QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa

19.75 (N00)

19,75 (C00)

19,75 (D01)

C00: 24,75

D01, D78, D96: 24,75

C00: 25,25

D01: 25,25

C00: 26,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

C00: 26,00

D01, A00: 26,00

C00: 26,75

D01, D78, D96, A16, A00: 25,75

Du lịch - Văn hóa du lịch

24,30 (C00)

21,30 (D01)

21,30 (D78)

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

C00: 26

D01: 25

C00: 26,20

D01, D78, D96, A16, A00: 25,20

C00: 22,75

D01, A00: 21,75

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL

24,85 (C00)

21,85 (D01)

21,85 (D78)

C00: 26,50

D01, D78, D96: 25,50

C00: 26,75

D01: 25,75

C00: 26,70

D01, D78, D96, A16, A00: 25,70

C00: 25,50

D01, A00: 24,50

C00: 27,00

D01, D78, D96, A16, A00: 26,00

Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế

21,25 (D01)

21,25 (D78)

21,25 (D96)

D01, D78, D96: 30,25

D01: 33

D01, D78, D96, A16, A00: 32,40

D01, A00: 29,00

D01, D78, D96, A16, A00: 31,85

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường
Đại học văn hóa hà nội
*
Thư viện trường
Đại học văn hóa hà nội
*
Cổng trường
Đại học văn hóa hà nội

Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa Hà Nội năm 2023 theo phương thức điểm thi tốt nghiệp sẽ được công bố đến các thí sinh chiều ngày 22/8.

*

*

 


Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có


Trường: Đại Học Văn Hóa Hà Nội - 2023

✯ Điểm chuẩn xét Học bạ - Xem ngay ✯ Điểm chuẩn xét điểm thi THPT - Xem ngay
Điểm chuẩn xét Học bạ 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí C00 28.27
2 7320101 Báo chí D01 27.39
3 7320305 Bảo tàng học C00 21.64
4 7320305 Bảo tàng học D01 20.76
5 7810101C Du lịch - Hướng dẫ du lịch Quốc tế D01 23.17
6 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.82
7 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 24.94
8 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 24.3
9 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01 23.42
10 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm C00 22.76
11 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm D01 21.88
12 7380101 Luật C00 27.54
13 7380101 Luật D01 26.66
14 72202001 Ngôn ngữ Anh D01 27.66
15 7320205 Quản lý thông tin C00 25.17
16 7320205 Quản lý thông tin D01 23.41
17 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.67
18 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.79
19 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 22.42
20 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01 21.54
21 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 27.3
22 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa D01 27.3
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.61
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.73
25 7320201 Thông tin - Thư viện C00 22.56
26 7320201 Thông tin - Thư viện D01 21.68
27 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.64
28 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01 19.76
29 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS C00 21.37
30 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS D01 20.49
31 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông C00 27.49
32 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông D01 26.61
33 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 23.65
34 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01 22.77
35 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 27
36 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01 26.12
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây
Điểm chuẩn xét điểm thi THPT 2023

Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội chưa được công bố


2k6 tham gia ngay Group Zalo chia sẻ tài liệu ôn thi và hỗ trợ học tập

*


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.