Tổng hợp điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2023 của một số trường Đại học. Tham khảo ngay các mức điểm cho từng ngành của các trường Đại học này bạn nhé!

I. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Trường ĐH Thủ Dầu Một năm 2023
Trường Đại học Thủ Dầu Một vừa đưa ra thông báo đến thí sinh về Điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức xét tuyển thông qua kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2022 vào đại học chính quy, cụ thể:


II. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG HCM năm 2023
Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2022 như sau:

III. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Kiên Giang năm 2023
Trường Đại học Kiên Giang đã thông báo điểm chuẩn Đánh giá năng lực áp dụng cho kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, cụ thể như sau:


III. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học An Giang năm 2023
Điểm trúng tuyển đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức vào Đại học An Giang năm 2022 tất cả các ngành đều là 600 điểm:

III. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Kinh tế-Luật – ĐHQG TPHCM năm 2023
Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) TPHCM đã công bố kết quả điểm thi đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức dùng điểm thi Đánh giá năng lực:

IV. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Khoa học tự nhiên – ĐHQG TP HCM dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2022, theo đó, ngành khoa học máy tính của trường này có mức điểm chuẩn trên 1000.
Bạn đang xem: Điểm đánh giá năng lực

V. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022:

VI. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học công nghệ thông tin – ĐHQG HCM năm 2023
Trường Đại học công nghệ thông tin ở TP.HCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2022 – cao nhất là 940 điểm, thang điểm 1.200 (Ngành Trí tuệ nhân tạo):

Trên đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực của một số trường Đại học đã được PREP tổng hợp chi tiết. Tham khảo ngay để nắm bắt chính xác mức điểm cho phương thức tuyển sinh thông qua kỳ thi Đánh giá năng lực này bạn nhé!
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 là một thang đánh giá giúp các em tự đánh giá bản thân và nỗ lực để để trúng tuyển vào các trường đại học mong muốn. Trong bài viết này, toyotahungvuong.edu.vn tổng hợp danh sách điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và trường Đại học Quốc gia TP.HCM. Các em hãy tham khảo bài viết này để nắm bắt thông tin điểm chuẩn mới nhất nhé!
1. Các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 theo điểm thi trường Đại học Quốc gia Hà Nội
Hiện nay có nhiều trường đại học đã áp dụng bài thi đánh giá năng lực 2022 vào quá trình tuyển sinh. toyotahungvuong.edu.vn luôn cập nhật thông tin khi nào công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực từ các trường đại học. Các em hãy theo dõi bài viết này nhé!
1.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Quốc gia Hà Nội (Khoa Luật)
Dưới đây là bảng điểm chuẩn khoa Luật trong kì thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
1.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Kinh tế
Dưới đây là điểm thi đánh giá năng lực cùng với số thí sinh trúng tuyển của trường Đại học Kinh tế:
1.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Khoa học tự nhiên
Dưới đây là bảng công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực khoa học tự nhiên Hà Nội. Điểm cao nhất là 110 thuộc ngành Khoa học máy tính và thông tin* (**) và các ngành đều trên 80 điểm.
1.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Y dược
Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN đưa ra bảng điểm trúng tuyển vào các ngành của Trường dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (HSA) xét tuyển vào đại học năm 2022 như dưới đây:
1.5. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Ngoại thương
Điểm xét tuyển dựa vào đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Kinh tế Quốc dân được tính dựa vào công thức dưới đây:
Điểm xét tuyển = Điểm thi x 30/150 (hoặc 30/1200) + điểm ưu tiên (nếu có)
1.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Hiện nay trường Đại học Kinh tế quốc dân đã đưa ra bảng điểm chuẩn trúng tuyển ở các ngành đào tạo theo kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN. Điểm chi tiết được thể hiện ở bảng dưới đây.
Xem thêm: Top 100 Mẫu Nhuộm Tóc Màu Xanh Lá Cây Cho Phong Cách Năng Động Và Trẻ Trung
Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực là <ĐT-2>
1.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Giao thông vận tải
Điểm xét tuyển dựa trên thang điểm 30 và được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2. Điểm xét tuyển được tính dựa vào công thức như dưới đây:
ĐXT = (M1 + M2 + M3)*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
M1, M2, M3 chính là số điểm tương ứng của 3 phần thi của bài thi đánh giá năng lực (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học).
Điểm ưu tiên bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực dựa trên Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Với các thí sinh có ĐXT = điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lại cao hơn chỉ tiêu thì sẽ ưu tiên dựa trên tiêu chí phụ chính là thứ tự nguyện vọng.
1.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Học viện Ngân hàng
Ở phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, thí sinh với học lực lớp 12 đạt loại giỏi cùng với điểm thi đánh giá năng lực đạt từ 100/150 trở lên sẽ đủ điều kiện trúng tuyển. Trường sẽ tuyển 320 chỉ tiêu dựa trên phương thức này.
1.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Năm 2022, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức cho một số ngành đào tạo trong trường, cụ thể như dưới đây:
1.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Mở Hà Nội
Trường Đại học Mở Hà Nội chỉ sử dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do khối ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đối với 01 ngành duy nhất là ngành thương mại điện tử:
Thí sinh phải có tổng điểm thi đánh giá năng lực đạt >= 75 điểm
Không có bất kì phần nào trong 3 phần bài thi đó =
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm + <Điểm ưu tiên (nếu có) x150/30>
1.11. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa | 85 |
Dược học | 70 |
Giáo dục mầm non | 70 |
Y học dự phòng | 70 |
Điều dưỡng | 70 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 70 |
Các ngành còn lại | 70 |
2. Các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 theo điểm thi trường Đại học Quốc gia TP.HCM
2.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM
Đại học công nghệ thông tin TP.HCM là một trường đại học khá hot trong các trường đào tạo công nghệ thông tin. Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 của trường này:
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Điểm chuẩn đánh giá năng lực (đã tính điểm ưu tiên) |
1 | Khoa học máy tính | 7480101 | 888 |
2 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 940 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 810 |
4 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 895 |
5 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 825 |
6 | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 7480104_TT | 800 |
7 | Thương mại điện tử | 7340122 | 852 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 892 |
9 | Công nghê thông tin (Việt - Nhật) | 7480201_N | 805 |
10 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 880 |
11 | An toàn thông tin | 7480202 | 858 |
12 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 843 |
13 | Kỹ thuật máy tính (hưởng hệ thống nhúng và iot) | 7480106_IOT | 842 |
2.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Quốc tế TP.HCM
Đại học Quốc tế TP.HCM cũng xét tuyển dựa vào tiêu chí của kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM. Dưới đây là bảng điểm chuẩn năm 2022 Đại học Quốc tế TP.HCM đưa ra:
2.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2022 vào quá trình xét tuyển và dưới đây là bảng điểm chuẩn mà trường đã công bố:
2.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Kinh tế - Luật
Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực uel do ĐHQG TP.HCM tổ chức được đại học Kinh tế - Luật công bố:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế (Kinh tế học) | 842 |
Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | 795 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 762 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) Chất lượng cao | 717 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 922 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | 861 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 886 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 765 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao | 745 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao bằng tiếng Anh | 702 |
Quản trị kinh doanh | 886 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 850 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh | 825 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 775 |
Marketing | 917 |
Marketing chất lượng cao | 881 |
Marketing chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 837 |
Kinh doanh quốc tế | 928 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao | 890 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 896 |
Thương mại điện tử | 900 |
Thương mại điện tử chất lượng cao | 865 |
Thương mại điện tử chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 821 |
Tài chính - Ngân hàng | 846 |
Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao | 833 |
Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 808 |
Công nghệ tài chính | 775 |
Công nghệ tài chính chất lượng cao | 765 |
Kế toán | 835 |
Kế toán chất lượng cao | 778 |
Kế toán chất lượng cao bằng Tiếng Anh (tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW) | 738 |
Kiểm toán | 891 |
Kiểm toán chất lượng cao | 838 |
Hệ thống thông tin quản lý | 843 |
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | 828 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) chất lượng cao | 771 |
Luật (Luật dân sự) | 784 |
Luật (Luật dân sự) chất lượng cao | 762 |
Luật (Luật dân sự) chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 707 |
Luật (Tài chính - Ngân hàng) | 778 |
Luật (Tài chính - Ngân hàng) chất lượng cao | 763 |
Luật (Tài chính - Ngân hàng) chất lượng cao tăng cường bằng Tiếng Pháp | 702 |
Luật (Luật và chính sách công) | 708 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 857 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) chất lượng cao | 809 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 844 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) chất lượng cao | 831 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 706 |
2.5. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 và được công bố ở bảng dưới đây:
2.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Bách khoa TP.HCM
Dưới đây là bảng điểm đánh giá năng lực năm 2022 của trường Đại học Bách khoa TP.HCM:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
106 | Ngành Khoa học Máy tính | 86,3 |
107 | Kỹ thuật máy tính | 85,6 |
108 | Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 80 |
109 | Kỹ thuật cơ khí | 74,6 |
110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 82,9 |
112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | 71,8 |
114 | Kỹ thuật Hoá học; Công nghệ Thực Phẩm; Công nghệ Sinh học | 85,3 |
115 | Xây dựng | 69,8 |
117 | Kiến trúc | 79,5 |
120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | 69,5 |
123 | Quản lý công nghiệp | 81,2 |
125 | Kỹ thuật môi trường; Quán lý Tài nguyên và Môi trường | 69,7 |
128 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 85,3 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | 70,9 |
137 | Vật lý kỹ thuật | 79,3 |
138 | Cơ kỹ thuật | 70,6 |
140 | Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) | 70,7 |
141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 68,9 |
142 | Kỹ thuật ô tô | 82,7 |
145 | Kỹ thuật Tàu thuỷ; Kỹ thuật hàng không (song ngành) | 81,4 |
206 | Khoa học máy tính (Chương trình CLC) | 86,6 |
207 | Kỹ thuật máy tính (Chương trình CLC) | 85,4 |
208 | Kỹ thuật điện - điện tử (Chương trình tiên tiến) | 73,8 |
209 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC) | 71,1 |
210 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình CLC) | 83,5 |
211 | Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - (Chương trình CLC) | 82,4 |
214 | Kỹ thuật Hoá học (Chương trình CLC) | 81,7 |
215 | Kỹ thuật CT xây dựng; CT giao thông (Chương trình CLC) | 73,9 |
217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 73,5 |
218 | Công nghệ sinh học (Chương trình CLC) | 85,7 |
219 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình CLC) | 83 |
220 | Kỹ thuật dầu khí (Chương trình CLC) | 77,1 |
223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) | 74,6 |
225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường (Chương trình CLC) | 76,7 |
228 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) | 86 |
229 | Kỹ thuật vật liệu (chuyên ngành kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng Tiếng Anh) | 78,8 |
237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành kỹ thuật Y sinh) (Chương trình CLC) | 73,8 |
242 | Kỹ thuật ô tô (Chương trình CLC) | 78,2 |
245 | Kỹ thuật Hàng không (Chương trình CLC) | 83,5 |
266 | Khoa học máy tính - TC Tiếng Nhật - (Chương trình CLC) | 84,3 |
268 | Cơ kỹ thuật (CT Chất lượng cao - TC Tiếng Nhật) | 79,1 |
2.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Đồng Tháp
Bảng dưới đây mô tả điểm chuẩn của kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Đồng Tháp:
2.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Kiên Giang
Trường Đại học Kiên Giang cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2022 và đưa ra bảng điểm chuẩn như ở dưới đây:
2.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Bảng được công bố dưới đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa | 650 |
Dược học | 570 |
Giáo dục mầm non | 570 |
Y học dự phòng | 550 |
Điều dưỡng | 550 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 |
Các ngành còn lại | 550 |
2.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Thủ Dầu Một
Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 do trường Đại học Thủ Dầu Một công bố:
Rất nhiều trường hiện nay đã áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức vào xét tuyển đại học. Biết được tầm quan trọng của phương thức xét tuyển này, toyotahungvuong.edu.vn đã viết bài viết này nhằm cập nhật thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 của các trường đại học ở miền Bắc và miền Nam.
Đặc biệt, trường học online toyotahungvuong.edu.vn đang tổ chức thi thử Đánh giá năng lực chuẩn mẫu đề ĐHQGHN và ĐHQGHCM. Để đăng ký tham gia kỳ thi thử Đánh giá năng lực của toyotahungvuong.edu.vn và có cơ hội nhận quà tặng lên đến 10 triệu đồng, các em hãy truy cập toyotahungvuong.edu.vn ngay bây giờ nhé!