Nhắm trả lời câu hỏi của khách hàng về quy cách ống nhựa tiền phong dài mấy mét. Chúng tôi xin gởi đến quý khách hàng quy cách tiêu chuẩn ống nhựa tiền phong
ỐNG NHỰA TIỀN PHONG DÀI MẤY MÉT ?

QUY CÁCH ỐNG NHỰA PVC
- Ống nhựa PVC chuyên sử dụng cho hệ thoát nước và cấp nước các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng
- Ống nhựa PVC có chiều dài tiêu chuẩn thông dụng theo nhà sản xuất là
+ Ống nong trơn: 4m/cây - 6m/cây
+ Ống nong gioăng: 6m/cây - 9m/cây
Note: Chiều dài ống có thể sản xuất theo quy cách chiều dài quý khách hàng đặt hàng theo số lượng và độ dày theo ý muốn khi đủ khối lượng 1 lần sản xuất và đáp ứng được chiều dài phương tiện vận chuyển
QUY CÁCH ỐNG NHỰA PPR
-Ống nhựa PPR chuyên sử dụng cho hệ cấp nước nóng và nước lạnh các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, điều hoà
-Ống nhựa PPR có chiều dài tiêu chuẩn thông dụng theo nhà sản xuất là
+ Ống PPR nước nóng ( PN20) : 4m/cây
+ Ống PPR nước lạnh (PN10 - PN16): 4m/cây
+ Ống PPR chống tia UV ( PN10 - PN20 ): 4m/cây
Note: Chiều dài ống có thể sản xuất theo quy cách chiều dài quý khách hàng đặt hàng theo số lượng và độ dày theo ý muốn khi đủ khối lượng 1 lần sản xuất và đáp ứng được chiều dài phương tiện vận chuyển
QUY CÁCH ỐNG NHỰA HDPE CẤP NƯỚC
-Ống nhựa HDPE chuyên sử dụng cho hệ cấp thoát nước các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, nước sạch, tưới tiêu nông nghiệp
+ Ống HDPE D20 - D75: Ống có dạng cuộn quy cách 300/cuộn, 200m/cuộn, 100m/cuộn, 50m/cuộn
+ Ống HDPE D90 - D2000: Ống có dạng cây quy cách 6m/cây, 9m/cây, 11m/cây
Note: Chiều dài ống có thể sản xuất theo quy cách chiều dài quý khách hàng đặt hàng theo số lượng và độ dày theo ý muốn khi đủ khối lượng 1 lần sản xuất và đáp ứng được chiều dài phương tiện vận chuyển
QUY CÁCH ỐNG NHỰA PVC CỨNG LUỒN ĐIỆN
- Ống nhựa PVC cứng luồn điện: Ống có dạng cây theo quy cách 2,92m/cây
QUY CÁCH ỐNG NHỰA HDPE XOẮN LUỒN CÁP
- Ống nhựa HDPE Xoắn luồn cáp điện: Ống có dạng cuộn theo quy cách 50m/cuộn, 150/cuộn, 200m/cuộn. Theo từng đường kính lớn nhỏ khác nhau
QUY CÁCH ỐNG NHỰA HDPE 2 LỚP GÂN SÓNG
- Ống nhựa HDPE 2 LỚP : Ống có quy cách dạng cây 6m/cây, 9m/cây, 11m/cây
Note: Chiều dài ống có thể sản xuất theo quy cách chiều dài quý khách hàng đặt hàng theo số lượng và độ dày theo ý muốn khi đủ khối lượng 1 lần sản xuất và đáp ứng được chiều dài phương tiện vận chuyển
ỐNG NHỰA TIỀN PHONG DÀI MẤY MÉT
ỐNG NHỰA TIỀN PHONG DÀI MẤY MÉT
QUY CÁCH CHIỀU DÀI ỐNG NHỰA TIỀN PHONG

BẢNG GIÁ ỐNG PVC TIỀN PHONG |
BẢNG GIÁ ỐNG PPR CHỊU NHIỆT |
BẢNG GIÁ ỐNG HDPE TRƠN |
BẢNG GIÁ ỐNG HDPE 2 LỚP |
BẢNG GIÁ ỐNG XOẮN HDPE LUỒN CÁP |
BẢNG GIÁ ỐNG PVC CỨNG TRÒN LUỒN ĐIỆN |
BẢNG GIÁ VAN GANG SHINYI |
BẢNG GIÁ KHỚP NỐI MỀM GANG |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA ĐỒNG NAI |
BẢNG GIÁ ỐNG PVC VIỄN THÔNG |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA ĐỆ NHẤT |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HOA SEN |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA ĐẠT HOÀ |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR DEKKO |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA STROMAN |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC GIÁ RẺ |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE 2 VÁCH ĐẠT HÒA |
QUY CÁCH PHỤ KIỆN PVC |
QUY CÁCH PHỤ KIỆN PPR |
QUY CÁCH PHỤ KIỆN HDPE |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN PVC TIỀN PHONG |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN PPR TIỀN PHONG |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE TIỀN PHONG |
QUY CÁCHỐNG NHỰAPVC |
QUY CÁCHỐNG NHỰAPPR |
QUY CÁCHỐNG NHỰAHDPE |
CATALOGUE ỐNG NHỰA |


Ống nhựa PVC có mặt ở khắp mọi nơi, là loại ống chuyên được sử dụng cho hệ thống cấp thoát nước. Kích thước ống nhựa PVC rất đa dạng, mỗi kích cỡ lại có tiêu chuẩn kĩ thuật khác nhau tùy theo mục đích sử dụng.
Bạn đang xem: Chiều dài ống nhựa pvc
Để quy chuẩn về một hệ thống phổ biến, các nhà sản xuất ống PVC dựa vào tiêu chuẩn DIN, BS, ISO để làm chuẩn, nhưng hiện tại số lượng tiêu chuẩn đã khá nhiều khiến cho việc kiểm soát khó khăn. Trong bài viết này, REHAU Việt Đức cung cấp kích thước ống nước PVC theo từng hệ đo lường dựa trên tiêu chuẩn phổ biến tại Việt Nam.

Mục Lục
Giải thích thuật ngữ về kích thước tiêu chuẩn ống nhựa PVC
Kích thước ống nhựa PVC theo hệ Mét
Kích thước ống nhựa PVC theo hệ mét được sử dụng phổ biến tại Việt Nam có đường kính từ 20mm – 630mm phù hợp tiêu chuẩn: ISO 4422, ISO1452,…Tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151-2:2002)
DN | OD | l | ln | PN 4 | PN 5 | PN 6 | PN 8 | PN 10 | PN 12,5 | PN 16 | ||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | m | m |
20 | 20,0 | 20 | – | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,5 | 4,0 | 6,0 |
25 | 25,0 | 25 | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,5 | – | 4,0 | 6,0 |
32 | 32,0 | 30 | – | – | – | 1,0 | 1,3 | 1,6 | – | – | 4,0 | 6,0 |
40 | 40,0 | 35 | – | 1,0 | – | 1,2 | – | 1,9 | – | – | 4,0 | 6,0 |
50 | 50,0 | 41 | – | 1,0 | – | 1,5 | – | 2,4 | – | – | 4,0 | 6,0 |
63 | 63,0 | 50 | 103 | 1,3 | – | 1,9 | – | 3,0 | – | – | 4,0 | 6,0 |
75 | 75,0 | 60 | 105 | 1,5 | – | 2,2 | – | 3,6 | – | – | 4,0 | 6,0 |
90 | 90,0 | 72 | 115 | 1,8 | – | 2,7 | – | 4,3 | – | – | 4,0 | 6,0 |
110 | 110,0 | 88 | 118 | – | 2,2 | – | 3,4 | – | 5,3 | – | 4,0 | 6,0 |
125 | 125,0 | 100 | 128 | – | 2,5 | – | 3,9 | – | 6,0 | – | 4,0 | 6,0 |
140 | 140,0 | 112 | 128 | – | 2,8 | – | 4,3 | – | 6,7 | – | 4,0 | 6,0 |
160 | 160,0 | 128 | 137 | – | 3,2 | – | 4,9 | – | 7,7 | – | 4,0 | 6,0 |
180 | 180,0 | 144 | 146 | – | 3,6 | – | 5,5 | – | 8,6 | – | 4,0 | 6,0 |
200 | 200,0 | 160 | 147 | – | 4,0 | – | 6,2 | – | 9,6 | – | 4,0 | 6,0 |
225 | 225,0 | 180 | 158 | – | 4,5 | – | 6,9 | – | 10,8 | – | 4,0 | 6,0 |
250 | 250,0 | 200 | 165 | – | 5,0 | – | 7,7 | – | 11,9 | – | 4,0 | 6,0 |
280 | 280,0 | 224 | 172 | – | 5,5 | – | 8,6 | – | 13,4 | – | 4,0 | 6,0 |
315 | 315,0 | 252 | 193 | – | 6,2 | – | 9,7 | – | 15,0 | – | 4,0 | 6,0 |
355 | 355,0 | 284 | 206 | – | 7,0 | – | 10,9 | – | 16,9 | – | 4,0 | 6,0 |
400 | 400,0 | 320 | 218 | – | 7,9 | – | 12,3 | – | 19,1 | – | 4,0 | 6,0 |
450 | 450,0 | – | 235 | – | – | 13,8 | – | 21,5 | – | 4,0 | 6,0 | |
500 | 500,0 | – | 255 | – | – | 15,3 | – | 23,9 | – | 4,0 | 6,0 | |
560 | 560,0 | – | 273 | – | – | 17,2 | – | 26,7 | – | 4,0 | 6,0 | |
630 | 630,0 | – | 295 | – | – | 19,3 | – | 30,0 | – | 4,0 | 6,0 |
Ở Việt Nam, các size ống nước PVC thường gọi là “phi” kí hiệu của kí tự “Ø”, tính theo hệ đo lường mét. Ví dụ size ống nước Ø20 theo bảng tiêu chuẩn thì ống có đường kính ngoài 20mm, chiều dài khớp nối 20mm, dày thành ống đối với PN10= 1mm, chiều dài ống 4 mét hoặc 6 mét. Trong thực tế chiều dài ống nhựa PVC phổ biến là 4 mét.
Kích thước ống nhựa PVC theo hệ INCH
Kích thước ống nhựa PVC theo hệ Inch có đường kính từ 1/2 – 4 Inch phù hợp tiêu chuẩn: BS 3505, ISO1452,…Chỉ số này thường được áp dụng loại ống PVC có đường kính ngoài theo ống kim loại hoặc phụ tùng kim loại.
DN | OD | L | PN 3 | PN 5 | PN 6 | PN 9 | PN 12 | PN 15 | |||
mm | Inch | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | m | m |
15 | 1/2 | 21,4 | 30 | – | – | – | – | – | 1,6 | 4,0 | 6,0 |
20 | 3/4 | 26,8 | 35 | – | – | – | – | 1,8 | – | 4,0 | 6,0 |
25 | 1 | 33,6 | 40 | – | – | – | – | 2,0 | – | 4,0 | 6,0 |
32 | 1 1/4 | 42,3 | 44 | – | – | – | 2,1 | – | – | 4,0 | 6,0 |
40 | 1 1/2 | 48,3 | 55 | – | – | – | 2,4 | – | – | 4,0 | 6,0 |
50 | 2 | 60,3 | 63 | – | – | 2,0 | 2,8 | – | – | 4,0 | 6,0 |
80 | 3 | 88,9 | 64 | 1,7 | – | 2,9 | 3,8 | – | – | 4,0 | 6,0 |
100 | 4 | 114,3 | 100 | – | 3,2 | 3,8 | 4,9 | – | – | 4,0 | 6,0 |
INCH là hệ đo lường theo thông lệ ở Anh và Mỹ, đôi khi được viết tắt là IN, in; kí hiệu là ″ , 1in = 25,4mm. Đối với đo lường ống nước hệ INCH, chúng ta thường thấy ở dạng phân số như ½” nhưng thực chất ½” không đồng nghĩa với việc đường kính của ống đó =25,4/2= 12,7 mm. Giải thích về chỉ số DN sẽ có ở phía dưới, ống nhựa PVC có DN = ½” đối chiếu theo bảng thì đường kính ngoài là 21,4mm, chiều dài khớp nối là 30mm, độ dày thành 1,6 mm.
Kích thước ống nhựa PVC theo hệ CIOD
Kích thước ống nhựa PVC theo hệ CIOD là loại ống có đường kính ngoài theo ống gang và phụ tùng ống gang. Có 3 kích thước là 100mm – 150mm – 200mm phù hợp với tiêu chuẩn AS/NZS 1477, ISO 2531,…
Tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2006
DN | OD | L | Lb | PN 10 | PN 12 | ||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | m | m |
100 | 121,9 | 100 | 117 | – | 6,7 | 4,0 | 6.0 |
150 | 177,3 | 125 | 130 | – | 9,7 | 4,0 | 6.0 |
200 | 222,0 | 150 | 180 | 9,7 | 11,4 | 4,0 | 6.0 |
Giải thích thuật ngữ về kích thước tiêu chuẩn ống nhựa PVC
Các loại tiêu chuẩn cho ống nước
ISO | International Standards Organization | Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế |
BSI | British Standards Institute | Viện Tiêu chuẩn Anh |
DIN | Deutsches Institut für Normung e.V. Xem thêm: Top 10+ cách làm sao để mụn xẹp nhanh chóng, an toàn, 5 bí kíp giúp 'hô biến' mụn chỉ sau 1 đêm | Viện tiêu chuẩn Đức |
EN | European National Standards | Tiêu chuẩn châu Âu |
ANSI | American National Standard Institute | Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ |
ASTM | American Society for Testing and Materials | Hội Thử nghiệm và Vật liệu Mỹ |
DN – Đường kính định danh
DN là viết tắt của Diameter Norminal nghĩa là đường kính danh nghĩa hay đường kính định danh. DN không phải là kích cỡ thật của ống, đây chỉ là cách gọi được làm tròn hoặc gần đúng để dễ dàng trao đổi trong công việc. Ví dụ như DN20, DN25,.. nhưng kích thước chính xác của DN20 = 3/4in ~ Ø27mm.
OD – Đường kính ngoài
OD là viết tắt của Outside Diameter nghĩa là đường kính mặt ngoài. Nếu như kích thước DN là kích thước để dễ dàng trao đổi, thì kích thước OD là kích thước chính xác dùng để tính toán, lắp ghép và thiết kế hệ thống ống.
PN – Áp suất tối đa
PN là viết tắt của Pressure Nominal nghĩa là áp lực mà ống có thể chịu được hay áp suất danh nghĩa. Chỉ số PN của ống nước là áp suất làm việc của ống ở nhiệt độ 20 độ C, chỉ số này được đo bằng đơn vị bar. Nếu ống có chỉ số PN6 nghĩa là áp suất tối đa mà ống có thể hoạt động liên tục ở 20 độ C là 6bar ~ 6,12kg/cm2
Kích thước ống ppr REHAU
Kích thước ống PPR REHAU đạt đầy đủ tiêu chuẩn của ISO 15874 và DIN 8077/8078. Dưới đây là chi tiết đường kính ống PN10 và PN20.
Đường kính ngoài | e | ID | e | ID | e | ID |
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
20 | 1,9 | 16,2 | 3,4 | 13,2 | 2,8 | 14,4 |
25 | 2,3 | 20,4 | 4,2 | 16,6 | 3,5 | 18 |
32 | 2,9 | 26,6 | 5,4 | 21,2 | 4,4 | 23,2 |
40 | 3,7 | 32,6 | 6,7 | 26,6 | 5,5 | 29 |
50 | 4,6 | 40,8 | 8,4 | 33,2 | 6,9 | 36,2 |
63 | 5,8 | 51,4 | 10,5 | 42,0 | 8,6 | 45,8 |
75 | 6,8 | 61,4 | 12,5 | 50,0 | 10,3 | 54,4 |
90 | 8,2 | 73,6 | 15,0 | 60,0 | 12,3 | 65,4 |
110 | 10 | 90,0 | 18,4 | 73,2 | 15,1 | 79,8 |
160 | 14,6 | 130,8 | 21,9 | 116,2 | 21,9 | 116,2 |
Kích thước ống thoát nước RAUPIANO
Kích thước ống thoát nước RAUPIANO sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 7671, DIN EN 1451 và AS/NZS 7671. Dưới đây là kích thước chi tiết về đường kính ngoài, đường kính trong, độ dày của đường ống thoát.
DNDanh nghĩa | ODĐường kính ngoài | IDĐường kính trong | TĐộ dày |
mm | mm | mm | mm |
40 | 40 | 36,4 | 1,8 |
50 | 50 | 46,4 | 1,8 |
75 | 75 | 71,2 | 1,9 |
90 | 90 | 85,6 | 2,2 |
110 | 110 | 104,6 | 2,7 |
125 | 125 | 118,8 | 3,1 |
160 | 160 | 152,2 | 3,9 |
200 | 200 | 187,6 | 6,2 |
Trên đây là một số kích thước ống nhựa PVC theo tiêu chuẩn phổ biến, hy vọng quý khách có thể dễ dàng lựa chọn loại ống nước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Nếu có vấn đề cần giải đáp, quý khách vui lòng liên hệ với REHAU Việt Đức để được hỗ trợ.